Giải đề cương kiểm tra 1 tiết công nghệ 11 học kì 2
[vid_tags]
Xem Thêm Bài Viết Giáo Dục Khác: https://brooklynrecoveryfund.org/giao-duc
Nguồn: https://brooklynrecoveryfund.org/
Random Posts
hướng dẫn cài đặt cs6 dùng vĩnh viễn
Rate this post hướng dẫn chi tiết cách cài đặt photoshop cs6, mong các bạn ủng hộ link tải cs6:…
Cài đặt Và Chơi Game Chiến dịch huyền thoại trên Máy Tính
Rate this post Cài đặt Và Chơi Game Chiến dịch huyền thoại trên Máy Tính.Xem Nhiều Video hay trong kênh!…
ROOM TOUR | Kí túc Đại học Thanh Hoa | Du học Đài Loan | 青青 | Qingqing in Taiwan
Rate this post Hi mọi người! Lần này mình sẽ dẫn mọi người đến với Ký túc xá Đại Học…
Giải đề Anh văn học kì 2 lớp 7 tham khảo số 1 – dạng chọn câu đúng nhất
Rate this post Tiếng Anh là môn học đòi hỏi sự đầu tư lâu dài, sự kiên trì cùng phương…
Top 5 loại gỗ quý nhất Việt Nam và cách phân biệt khi chọn đồ mỹ nghệ
Rate this post Phân biệt gỗ trắc, gỗ hương, gỗ cẩm lai, gỗ thuỷ tùng, gỗ mun sừng. #goquy, #gotrac,…
Giải đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nam Định
Rate this post 123 [vid_tags] Xem Thêm Bài Viết Giáo Dục Khác: https://brooklynrecoveryfund.org/giao-duc Nguồn: https://brooklynrecoveryfund.org/
😁😁😁😁😁
Cảm ơn thầy
Ơ câu 24 k phải trục khuỷu quay 2 vòng à , trực cam mới 1 vòng chứ
các bạn có thể chép lại đề từ đây nha
Câu 1. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Bugi B. Trục khuỷu C. Vòi phun D. Thân máy.
Câu 2. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm dầu. B. Song song với két làm mát.
C. Song song với van khống chế. D. Song song với bầu lọc.
Câu 3. Epoxi là
A. Vật liệu vô cơ B. Nhựa nhiệt dẻo C. Vật liệu compozit D. nhựa nhiệt cứng
Câu 4. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A. Phần thân. B. Phần đỉnh. C. Phần bên ngoài. D. Phần đầu.
Câu 5. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần. D. 1 lần
Câu 6. Mặt sau của dao tiện là :
A. Mặt tiếp xúc với phôi, B. Mặt phẳng tì của dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 7. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A. Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén cao C. Thể tích công tác lớn D. Tỉ số nén thấp
Câu 8. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A. Bầu lọc dầu B. Bầu lọc khí. C. Bơm xăng D. Bộ chế hoà khí
Câu 9. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A. Pittông B. Nắp xilanh C. Xilanh. D. Xupap
Câu 10. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A. Tụ điện CT B. Ma-nhê-tô C. Máy biến áp đánh lửa D. Thanh truyền
Câu 11. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A. 3600 B. 5400 C. 7200 D. 1800
Câu 12. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
Câu 13. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A. Bầu lọc dầu. B. Quạt gió C. Van an toàn D. Bơm dầu
Câu 14. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A. Pittông. B. Xupap C. Bơm cao áp. D. Thanh truyền
Câu 15. Thể tích công tác là gì:
A. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
Câu 16. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A. Bầu lọc tinh. B. Bơm cao áp C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Vòi phun
Câu 17. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.
C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.
Câu 18. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Nắp xilanh. B. Xilanh. C. Buồng đốt. D. Cacte.
Câu 19. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Nén. B. Nạp. C. Cháy-dãn nở. D. Thải.
Câu 20. Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Mặt trước và mặt sau của dao.
Câu 21. Mặt trước của dao tiện là mặt :
A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
C. Tiếp xúc với phoi D. Tiếp xúc với phôi
Câu 22. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Van khống chế lượng dầu qua két. B. Van an toàn.
C. Van hằng nhiệt. D. Không có van nào.
Câu 23. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A. Độ dẻo ,độ cứng B. Độ cứng ,độ bền C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo D. Độ dẻo, độ bền
Câu 24. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A. 1 vòng B. 3 vòng C. 2 vòng. D. 4 vòng
Câu 25. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A. ½ vòng. B. 2 vòng C. ¼ vòng D. 1 vòng